Thứ Năm, 27 tháng 5, 2010

- (으) 러 오다 động từ trước đó thể hiện lý do cho việc sắp tới.

너를 보러 왔어.
당신을 보러 왔어요. 당신 을 보러 왔어요.
I have come to see you. Tôi đã đến để nhìn thấy bạn.
책 반납 하러 왔어요 (trong thư viện.)
I've come to return the book I borrowed. Tôi đã đến để trả lại cuốn sách tôi mượn.
오늘 밤 우리 집에 저녁 먹으러 오는 거 어때?
Why don't you come to my house for dinner tonight? Tại sao bạn không đến nhà tôi ăn tối đêm nay?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét