Thứ Năm, 27 tháng 5, 2010

상(을) 받다[타다]nhận ,lãnh thưởng

-나는 한 번도 결석을 안 해서 개근상을 탔어요
Tôi chưa nghĩ học ngày nào nên được nhận phần thưởng "chăm chỉ"
-다나카 씨도 상을 두 개나 탔으니까 한턱 내세요
Bạn DaNaka nhận đến 2 phần thưởng nên khao đi
월급(을) 받다[타다]
nhận ,lãnh lương
-지난 주에 월급을 탔는데 벌써 다 써 버렸어요
Mới nhận lương tuầntrước mà sài hết trơn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét