Thứ Năm, 27 tháng 5, 2010

V-느라(고)

->Mục địch ,...để làm một việc gì đó
-어젯밤에 책을 읽느라고 잠을 못 잤어요
Tối qua đọc sách không ngủ được
-숙제를 하느라고 주말에 쉬지 못했어요
Làm bài tập nên cuối tuần chẳng nghỉ ngơi được

A/V-다지요?(V는/은 다지요)

->Nghe đồn ,nghe nói hỏi lại cho chắc
-여름에는 많은 학생들이 유럽 여행을 떠난다지요?
네,그런데 요즘은 동남아로도 많이 가요.
Mùa hè ,nhiều SV đi du lịch ở châu Âu phải không ?
uh ,nhưng dạo này đi đến ĐNÁ nhiều hơn
N(이)라지요?
-내일이 쉬는 날이라지요? 그래요? 쉬는 날이 줄 몰랐는데요.
Nghe nói ngày mai được nghỉ à? vậy àh? ngày nghĩ mà tôi không biết

상(을) 받다[타다]nhận ,lãnh thưởng

-나는 한 번도 결석을 안 해서 개근상을 탔어요
Tôi chưa nghĩ học ngày nào nên được nhận phần thưởng "chăm chỉ"
-다나카 씨도 상을 두 개나 탔으니까 한턱 내세요
Bạn DaNaka nhận đến 2 phần thưởng nên khao đi
월급(을) 받다[타다]
nhận ,lãnh lương
-지난 주에 월급을 탔는데 벌써 다 써 버렸어요
Mới nhận lương tuầntrước mà sài hết trơn

사정이 있다

có sự cố xảy ra,có chuyện ,có việc riêng
-저는 사정이 있어서 먼저 가겠어요
em có chuyện riêng nên xin phép đi trước
-지영 씨는 사정이 있어서 갑자기 귀국했어요
jiyoung có chuyện xảy ra nên đã đột ngột về nước rồi

N을/를 빼다

loại bỏ ,trừ ,bớt
-고추장을 빼고 주세요.매운 것을 잘 못 먹으니까요
Bỏ tương ớt ra dùm tôi ,bởi vì không biết ăn cay
-50,000원에서 34,700원을 뻬면 얼마지요?
50 ngàn W trừ 34,700W còn lại bao nhiêu ?

A/V-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다[알았다] Dùng trong trường hợp nghĩ là ,tưởng ,biết rằng như vậy nhưng thật sự không phải vậy và ngược lại.

예)
-지하철이 이렇게 빠르고 편리한 줄 몰랐어요
Tôi không ngờ là đi bằng tàu điện ngầm thì nhanh và tiện lợi như vậy
-한국의 겨울이 이렇게 추울 줄 몰랐는데요
Tôi không biết mùa đông HQ lạnh đến như thế (nghĩ rằng k lạnh lắm)
-미영 씨가 나를 싫어할 줄 몰랐어요.좋아할 줄 알았어요.
tôi không

N 이/가 N -인 줄 몰랐다[알았다]
-오늘이 철수 씨 생일인 줄 몰랐어요
Tôi không nghĩ rằng hôm nay là sinh nhật của Cheol Soo
-저분이 중국 사람인 줄 몰랐어요.일본 사람인 줄 알았어요
tôi không biết người đó là người TQ ,cứ tưởng người Nhật
nghĩ rằng Mi yuong ghét tôi .tôi cứ tưởng cô ấy thích tôi

- 아 (어, 여) 내다 có nghĩa là động từ trước đã được hoàn tất với khó khăn

** 참아 내다
참다 (động từ) + 내다 (một trợ động từ)
모든 고생 을 견뎌 내다.
endure all hardships (to the last) chịu đựng tất cả khó khăn gian khổ (đến cuối)
그녀는 고통을 잘 참아냈다. 그녀 는 고통 을 잘 참아 냈다.
She has borne the pain well. Cô đã chịu đau tốt.